Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鳩CƯU
Hán

CƯU- Số nét: 13 - Bộ: ĐIỂU 鳥

ONキュウ, ク
KUN はと
  鳩める あつめる
  やす
  • Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
  • Họp. Như cưu công tý tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
  • Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CƯU XÁ chuồng bồ câu; chuồng chim bồ câu
CƯU HUNG ngực bồ câu
CƯU MỤC Lỗ nhìn
時計 CƯU THỜI KẾ đồng hồ cúc cu
小屋 CƯU TIỂU ỐC chuồng bồ câu
CƯU TÍN việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư; bồ câu đưa thư
を飛ばす CƯU PHI thả bồ câu
CƯU bồ câu;chim bồ câu
伝書 TRUYỀN THƯ CƯU bồ câu đưa thư