Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 畫HỌA,HOẠCH
Hán

HỌA,HOẠCH- Số nét: 12 - Bộ: DUẬT 聿

ONガ, カク, エ, カイ
KUN畫く えがく
  畫する かくする
  畫る かぎる
  はかりごと
  畫る はかる
  • Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là họa.
  • Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch. Như phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
  • Ngăn trở. Như hoạch địa tự hạn 畫地自限 vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ.
  • Mưu kế. Như mưu hoạch 畫, kế hoạch 計畫, v.v.
  • Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.