Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 羣QUẦN
Hán

QUẦN- Số nét: 13 - Bộ: DƯƠNG 羊

ONグン
KUN羣れる むれる
  むれ
  むら
  羣がる むらがる
  • Bè bạn, như "li quần tác cư" 離羣索居 lìa xa anh em bạn. Tài học hơn cả các bạn học gọi là "trác lạc bất quần" 卓犖不羣.
  • Dàn, bầy, lấy tình hòa hảo mà ở với nhau gọi là "quần", như "hợp quần" 合羣 họp đàn. Chim muông xúm xít với nhau từ ba con trở lên cũng gọi là "quần", như "điểu quần" 鳥羣 đàn chim.