Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 羨TIỆN
Hán

TIỆN- Số nét: 13 - Bộ: DƯƠNG 羊

ONセン, エン
KUN羨む うらやむ
  あまり
  • Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là "tiện".
  • Thừa, như "dĩ tiện bổ bất túc" 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là "tiện dư" 羨餘.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TIỆN đố;đố kỵ
ましい TIỆN thèm muốn; ghen tị; thích; ghen