Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 觚CÔ
Hán

CÔ- Số nét: 12 - Bộ: GIÁC 角

ON
KUN さかずき
  • Cái bình đựng rượu có cạnh. ◇Luận Ngữ 論語: Cô bất cô, cô tai, cô tai 觚不觚, 觚哉, 觚哉 (Ung dã 雍也) Cái cô mà không có cạnh góc thì sao gọi là cái cô! Sao gọi là cái cô! (*)
  • § Ghi chú: (*) Cô vốn là cái bình đựng rượu có cạnh góc. Tới đời Khổng Tử, người ta biến đổi nó, bỏ cạnh góc đi, nhưng vẫn giữ tên cũ. Khổng Tử chỉ trích thói đương thời hữu danh vô thực, nhất là trong chính trị.
  • Góc. ◎Như: lục cô 六觚 sáu góc.
  • Vuông. ◎Như: phá cô vi viên 破觚為圓 đổi vuông làm tròn, ý nói không cố chấp vậy.
  • Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Vì thế nên người nào khinh suất viết lách (viết bậy không nghĩ) gọi là suất nhĩ thao cô 率爾操觚.
  • Chuôi gươm.