Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 灰HÔI
Hán

HÔI- Số nét: 06 - Bộ: HÁN 厂

ONカイ
KUN はい
  • Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi 死灰. Vì thế nên sự gì thất ý không có hy vọng nữa gọi là tâm hôi 心灰.
  • Dá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
  • Màu tro, mầu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÔI SẮC màu xám;xám
HÔI MÃNH gạt tàn
HÔI TẪN tro than; tro tàn; đống hoang tàn; đống tro tàn; cát bụi
洗い HÔI TẨY Sự tẩy rửa bằng thuốc tẩy
受け HÔI THỤ,THỌ cái gạt tàn
HÔI tro;tro tàn
HÔI tàn
THẠCH HÔI DIÊU lò vôi
THẠCH HÔI NHAM đá vôi
THẠCH HÔI đá vôi;vôi;vôi tôi;vữa
THẠCH HÔI vôi;vôi tôi;vữa
MỘC HÔI tro gỗ
火山 HỎA SƠN HÔI nham thạch
急性白膵炎 CẤP TÍNH,TÁNH HÔI BẠCH TỤY VIÊM bệnh sốt cấp tính
煙草の YÊN THẢO HÔI tàn thuốc