Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 區KHU,ÂU
Hán

KHU,ÂU- Số nét: 11 - Bộ: HỆ 匚

ONク, オウ, コウ
  • Chia từng loài. Như "khu biệt" 區別 phân ra từng khu từng thứ.
  • Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là "khu". Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là "cảnh khu" 警區, chức quan coi một khu ấy là "khu trưởng" 區長, một cái nhà cũng gọi là "nhất khu" 一區.
  • "Khu khu" 區區 mỏn mọn.
  • Một âm là "âu". Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
  • Họ Âu.