Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 頒BAN
Hán

BAN- Số nét: 13 - Bộ: HIÊT 頁

ONハン
KUN頒つ わかつ
  • Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
  • Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
  • Chia.
  • Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
布する BAN BỐ phân bố; phân phát; rải rác
BAN BỐ sự phân bố; sự phân phát; sự rải rác