Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 頸CẢNH
Hán

CẢNH- Số nét: 16 - Bộ: HIÊT 頁

ONケイ
KUN くび
  • Cái cổ. Dằng trước gọi là cảnh 頸, đằng sau gọi là hạng 項, cổ các đồ đạc cũng gọi là cảnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CẢNH XƯƠNG xương cổ
飾り CẢNH SỨC chuỗi vòng cổ; chuỗi hạt đeo cổ; vòng cổ
静脈 CẢNH TĨNH MẠCH Tĩnh mạch cổ
CẢNH BỘ vùng cổ; cổ
CẢNH CHUY Đốt xương sống cổ tử cung
CẢNH MỘC cái ách
動脈 CẢNH ĐỘNG MẠCH Động mạch cảnh
CẢNH Cổ
THỦ CẢNH Cổ tay