Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 顧CỐ
Hán

CỐ- Số nét: 21 - Bộ: HIÊT 頁

ON
KUN顧みる かえりみる
  たか
 
  • Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Như dĩ khứ nhi phục cố 已去而復顧 đã đi mà lại trông lại, cha mẹ yêu con gọi là cố phục 顧復, lời di chiếu của vua gọi là cố mệnh 顧命 cũng là một nghĩa ấy cả. Quên hẳn đi mà không phải vì cố ý gọi là bất cố 不顧 chẳng đoái hoài.
  • Ngắm nghía khắp cả. Như tứ cố 四顧 ngắm kĩ cả bốn mặt, kiêm cố 兼顧 gồm xét cả các nơi khác, sự khác, v.v.
  • Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Như huệ cố 惠顧 ra ơn đến thăm, uổng cố 枉顧 khuất mình đến thăm, đều là tiếng nói nhún trong sự giao tế cả. Trong nhà buôn bán gọi khách mua là chủ cố 主顧 cũng là nói nghĩa ấy.
  • Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là nhưng, song.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CỐ LỰ sự cân nhắc; sự tính toán; sự ngẫm nghĩ
CỐ KHÁCH bạn hàng;khách hàng; khách quen
CỐ KHÁCH bạn hàng;khách hàng; khách quen
問弁護士 CỐ VẤN BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ cố vấn pháp lý
問団 CỐ VẤN ĐOÀN đoàn cố vấn
CỐ VẤN sự cố vấn; sự tư vấn; sự khuyên bảo
みる CỐ hồi tưởng lại; nhớ lại; nhìn lại; hình dung lại
慮する CỐ LỰ cân nhắc; tính toán; ngẫm nghĩ
HỒI CỐ sự hồi tưởng; sự nhớ lại; hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại; sự nhìn lại
する HỒI CỐ hồi tưởng; nhớ lại
HỒI CỐ LỤC hồi ký
の憂い HẬU CỐ ƯU nỗi lo lắng về tương lai
ÁI CỐ Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che
法理 PHÁP LÝ CỐ VẤN cố vấn pháp luật
経済 KINH TẾ CỐ VẤN cố vấn kinh tế
軍事 QUÂN SỰ CỐ VẤN cố vấn quân sự
特別な愛 ĐẶC BIỆT ÁI CỐ đặc ân