Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 頂ĐỈNH,ĐINH
Hán

ĐỈNH,ĐINH- Số nét: 11 - Bộ: HIÊT 頁

ONチョウ
KUN頂く いただく
  いただき
  • Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính 山頂 đỉnh núi, ốc đính 屋頂 nóc nhà, v.v.
  • Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng 頂上 nhất hạng, tột bực.
  • Đời nhà Thanh 清, cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái 頂戴.
  • Đội. Như đính thiên lập địa 頂天立地 đội trời đạp đất.
  • Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong 頂風.
  • Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng 出言頂撞.
  • Thế thay. Như mạo danh đính thế 冒名頂替 mạo tên thế thay.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
門の一針 ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM sự đau đớn như kim châm trong óc
ĐỈNH,ĐINH ĐIỂM đỉnh;đỉnh cao
戴物 ĐỈNH,ĐINH ĐÁI VẬT quà tặng
戴する ĐỈNH,ĐINH ĐÁI làm...cho tôi;nhận; dùng (ăn, uống)
ĐỈNH,ĐINH ĐÁI nhận (bản thân); hãy làm cho tôi
上会談 ĐỈNH,ĐINH THƯỢNG HỘI ĐÀM Hội nghị thượng đỉnh
ĐỈNH,ĐINH THƯỢNG đỉnh
と枝 ĐỈNH,ĐINH CHI ngọn ngành
ĐỈNH,ĐINH nhận; xin nhận
ĐỈNH,ĐINH đỉnh; chóp núi;ngọn
ĐẦU ĐỈNH,ĐINH BỘ vùng đỉnh đầu
THIÊN ĐỈNH,ĐINH thiên đỉnh
THIÊN ĐỈNH,ĐINH ĐIỂM Cực điểm
距離 THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY Khoảng cách cực điểm
SƠN ĐỈNH,ĐINH chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non
HỮU ĐỈNH,ĐINH THIÊN sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ;trạng thái cực kỳ sung sướng; cảm giác lâng lâng bay bổng
TUYỆT ĐỈNH,ĐINH tuyệt đỉnh
ĐẦU ĐỈNH,ĐINH XƯƠNG Xương đỉnh
木の MỘC ĐỈNH,ĐINH ngọn cây
お聞き VĂN ĐỈNH,ĐINH thỉnh giáo