Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 頓ĐỐN
Hán

ĐỐN- Số nét: 13 - Bộ: HIÊT 頁

ONトン, トツ
KUN頓に にわかに
  頓と とんと
  頓く つまずく
  頓に とみに
  ぬかずく
  • Đốn thủ 頓首 lạy dập đầu sát đất.
  • Đứng, đình đốn, dừng lại một chút gọi là đốn.
  • Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn 一頓.
  • Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh 頓令 liền khiến.
  • Đình trệ, bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn 困頓.
  • Chỉnh đốn 整頓 sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn.
  • Đốn giáo 頓教 chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỐN MÃ Thằng ngốc; thằng đần
ĐỐN TRI sự nhanh trí; sự lanh trí
痴気 ĐỐN SI KHÍ thằng ngốc
ĐỐN TỬ sự đột tử
ĐỐN TRÍ sự nhanh trí; sự lanh trí
着な VÔ,MÔ ĐỐN TRƯỚC đểnh đoảng;dửng dưng
する CHỈNH ĐỐN sửa sang;thu dọn;thu vén;vén;vun vén
する CHỈNH ĐỐN sắp xếp gọn gàng; đặt trong trật tự
CHỈNH ĐỐN chỉnh đốn;sự ngăn nắp; sự đặt trong trật tự; sự gọn gàng; sự sắp xếp gọn gàng