Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 顯HIỂN
Hán

HIỂN- Số nét: 23 - Bộ: HIÊT 頁

ONケン
KUN あきらか
  顯れる あらわれる
  • Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến 顯而易見 rõ rệt dễ thấy.
  • Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者.
  • Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỷ 顯妣.