Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 領LÃNH,LĨNH
Hán

LÃNH,LĨNH- Số nét: 14 - Bộ: HIÊT 頁

ONリョウ
KUN よう
  よし
  • Cái cổ. Như Mạnh Tử 孟子 nói tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ 則天下之民皆引領而望之矣 thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
  • Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh 一領. Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lý một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ 領袖 đầu sỏ.
  • Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự 領事 người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
  • Nhận lấy. Như lĩnh hướng 領餉 lĩnh lương, lĩnh bằng 領憑, v.v.
  • Lý hội, hiểu biết. Như lĩnh lược 領略 lý hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo 領教.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LÃNH,LĨNH KHÔNG,KHỐNG không phận; vùng trời
LÃNH,LĨNH SỰ lãnh sự
事証明書 LÃNH,LĨNH SỰ CHỨNG MINH THƯ giấy chứng nhận lãnh sự
事館 LÃNH,LĨNH SỰ QUÁN lãnh sự quán
LÃNH,LĨNH THU,THÂU sự nhận
収書 LÃNH,LĨNH THU,THÂU THƯ biên lai;biên lai nhận tiền;biên nhận
収証 LÃNH,LĨNH THU,THÂU CHỨNG giấy chứng nhận sự đã nhận; biên lai
LÃNH,LĨNH THỔ lãnh thổ
LÃNH,LĨNH ĐỊA lãnh địa
LÃNH,LĨNH VỰC lãnh thổ;lĩnh vực; vùng
LÃNH,LĨNH HẢI hải phận;lãnh hải
THIÊN LÃNH,LĨNH đất đai của Thiên hoàng
BẢN LÃNH,LĨNH bản hạt;bản lãnh;bản lĩnh
THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH CHỨNG phái;phiếu nhân
THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH THƯ giấy biên nhận
地点 THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH ĐỊA ĐIỂM nơi nhận
人名 THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH NHÂN DANH tên người nhận
の確認 THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH XÁC NHẬN báo nhận
できる THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH thu được
したばかり THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH mới nhận
する CHIẾM,CHIÊM LÃNH,LĨNH chiếm lãnh;chiếm lĩnh;tước đoạt;xâm chiếm
する CHIẾM,CHIÊM LÃNH,LĨNH bắt giữ; nắm bắt; sở hữu;chiếm đóng
CHIẾM,CHIÊM LÃNH,LĨNH sự bắt giữ; sự đoạt được;sự chiếm giữ; sự chiếm đóng;sự cư ngụ;sự sở hữu
TOÀN LÃNH,LĨNH VỰC toàn cõi
YẾU LÃNH,LĨNH nét phác thảo; đề cương; sự khái quát;nghệ thuật; thủ thuật
事館 TỔNG LÃNH,LĨNH SỰ QUÁN tổng lãnh sự quán
ĐẦU LÃNH,LĨNH sếp; ông chủ
HOÀNH LÃNH,LĨNH sự tham ô; sự biển thủ
する HOÀNH LÃNH,LĨNH tham ô; biển thủ
TỔNG LÃNH,LĨNH SỰ tổng lãnh sự
THỐNG LÃNH,LĨNH người lãnh đạo
CƯƠNG LÃNH,LĨNH cương lĩnh; kế hoạch chung; hướng dẫn
大統 ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH chủ tịch nước; tổng thống
預金収書 DỰ KIM LÃNH,LĨNH THU,THÂU THƯ biên lai tiền gửi
統計 THỐNG KẾ LÃNH,LĨNH VỰC lãnh thổ thống kê
日本 NHẬT BẢN LÃNH,LĨNH Lãnh thổ Nhật Bản
島の有権を主張する ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương quyền sở hữu đảo
副大統 PHÓ ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH phó tổng thống
お金を KIM LÃNH,LĨNH THU,THÂU thu tiền
品物の受 PHẨM VẬT THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH chấp nhận hàng
イギリスボルネオ LÃNH,LĨNH British Borneo
イギリスホンデュラス LÃNH,LĨNH British Honduras
イギリスギアナ LÃNH,LĨNH British Guiana