Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 頑NGOAN
Hán

NGOAN- Số nét: 13 - Bộ: HIÊT 頁

ONガン
KUN かたく
  • Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
  • Tham. Như ngoan phu liêm 頑夫? kẻ tham hóa liêm.
  • Chơi đùa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGOAN MÊ ngoan cố; bướng bỉnh; cứng đầu; cứng cổ;sự ngoan cố; ngoan cố; sự bướng bỉnh; bướng bỉnh; sự cứng đầu cứng cổ; cứng đầu cứng cổ
強な NGOAN CƯỜNG bền gan;cang trực;quật cường
NGOAN CƯỜNG ngoan cường; anh dũng; kiên cường; bền cứng; cứng cỏi;sự ngoan cường; sự anh dũng; sự kiên cường; sự cứng cỏi; tính cứng;ương ngạnh
張る NGOAN TRƯƠNG bướng;bướng bỉnh;cố; cố gắng; nỗ lực
固な NGOAN CỔ bất trị;bướng;bướng bỉnh;đờ;ngang bướng;ngang ngạch
NGOAN CỔ cứng đầu;khổ;sự khó chữa khỏi; mãn tính;sự ngoan cố; ngoan cố; sự bảo thủ; bảo thủ; sự cố chấp; cố chấp;ngoan cố; bảo thủ; cố chấp;rất khó chữa khỏi; mãn tính
健な NGOAN KIỆN khỏe mạnh
NGOAN KIỆN mạnh mẽ;sự mạnh mẽ
NGOAN TRƯỢNG chặt chẽ; bền; bền vững; chắc chắn;khỏe mạnh (thân thể); chắc lẳn; bền chắc; chắc chắn; chắc; bền;sự chặt chẽ; sự bền; sự bền vững; sự chắc chắn;sự khỏe mạnh (thân thể); sự chắc lẳn
出産に張る XUẤT SẢN NGOAN TRƯƠNG rặn đẻ