Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 顔NHAN
Hán

NHAN- Số nét: 18 - Bộ: HIÊT 頁

ONガン
KUN かお


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHAN DIỆN nét mặt; mặt; bộ mặt
NHAN diện mạo;gương mặt;khuôn mặt; mặt
から火が出る NHAN HỎA XUẤT đỏ bừng mặt; xấu hổ đến đỏ bừng mặt; xấu hổ; ngượng; ngượng đỏ bừng mặt
が広い NHAN QUẢNG xã giao rộng rãi; giao thiệp rộng rãi; quen biết rộng; quen biết nhiều; quan hệ rộng; quan hệ nhiều
が赤くなる NHAN XÍCH đỏ mặt
なじみ NHAN khuôn mặt quen thuộc
に泥を塗る NHAN NÊ ĐỒ bôi tro trát trấu vào mặt; làm ô nhục; làm xấu hổ; làm nhục
をしかめる NHAN cau mày; nhăn mặt; chau mày; nhăn nhó; cau có
を剃る NHAN THẾ cạo mặt
を合わせる NHAN HỢP chạm mặt
を洗う NHAN TẨY rửa mặt
を赤くする NHAN XÍCH đỏ mặt
出し NHAN XUẤT sự xuất hiện; sự lộ diện; xuất hiện; lộ diện; xuất đầu lộ diện; trình diện
合わせをはづす NHAN HỢP tránh mặt
NHAN HÌNH dung nhan; diện mạo; kiểu mặt
立ち NHAN LẬP nét mặt
NHAN SẮC nét mặt;sắc mặt
NHAN SẮC sắc diện; nhan sắc; dung nhan; diện mạo; dung mạo; sắc mặt
色がない NHAN SẮC thất sắc
見知りの NHAN KIẾN TRI quen mặt
触れ NHAN XÚC nhân sự
負け NHAN PHỤ sự xấu hổ; xấu hổ; ngượng; ngượng ngùng
付き NHAN PHÓ cái nhìn
フォーム TẨY NHAN sữa rửa mặt
HÃN NHAN sự xấu hổ; sự thẹn; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng;xấu hổ; thẹn; ngượng ngùng; thẹn thùng
HOÀNH NHAN khuôn mặt nhìn nghiêng
TỰ NHAN HỘI tranh chân dung
TRIỀU,TRIỆU NHAN bìm bìm
TÂN NHAN khuôn mặt mới; người mới
TẨM NHAN bộ mặt ngái ngủ
THIÊN NHAN thiên nhan; dung mạo của hoàng đế
無恥 HẬU NHAN VÔ,MÔ SỈ vô liêm sỉ; mặt dạn mày dày; trơ tráo; trơ trẽn
HẬU NHAN dầy;đểu;đểu cáng;xấc láo
HẬU NHAN liều lĩnh;sự trơ tráo; sự cả gan; sự trơ trẽn; sự láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ;trơ tráo; cả gan; trơ trẽn; láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ
TỰ NHAN HỌA Tranh vẽ chân dung
書き TỰ NHAN THƯ Họa sĩ chân dung; sự vẽ chân dung
TỰ NHAN chân dung
ĐỒNG NHAN khuôn mặt trẻ con
TIẾU NHAN khuôn mặt tươi cười; vẻ mặt tươi cười; khuôn dung tươi tỉnh; vẻ mặt tươi tỉnh; khuôn mặt tươi roi rói; vẻ tươi cười
MỸ,MĨ NHAN khuôn mặt đẹp
TỐ NHAN khuôn mặt tự nhiên; khuôn mặt không trang điểm
HỒNG NHAN hồng nhan; phận má hồng
泣き KHẤP NHAN khuôn mặt đang khóc
赤ら XÍCH NHAN Mặt đỏ
呆れ NGỐC NHAN Bộ mặt kinh ngạc
得意 ĐẮC Ý NHAN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt tự đắc;khuôn mặt dễ coi; khuôn mặt ưa nhìn
怖い BỐ NHAN khuôn mặt tức giận; khuôn mặt hầm hầm
憂い ƯU NHAN khuôn mặt u buồn
所得 SỞ ĐẮC NHAN khuôn mặt đắc thắng
手柄 THỦ BINH NHAN khuôn mặt hân hoan; khuôn mặt chiến thắng
作り TÁC NHAN khuôn mặt trang điểm
人待ち NHÂN ĐÃI NHAN khuôn mặt ngóng chờ; khuôn mặt chờ đợi
不足なをする BẤT TÚC NHAN hậm hực
朝鮮朝の一種 TRIỀU,TRIỆU TIÊN TRIỀU,TRIỆU NHAN NHẤT CHỦNG cà độc dược
浮かぬ PHÙ NHAN gương mặt buồn bã; gương mặt u ám
澄まし TRỪNG NHAN khuôn mặt sạch; khuôn mặt sáng sủa;vẻ mặt điềm tĩnh
疲れたをする BÌ NHAN phờ
知らん TRI NHAN sự làm ngơ coi như không biết; sự làm ngơ coi không quen; sự tỉnh bơ; sự ngó lơ
抜からぬ BẠT NHAN khuôn mặt hiểu biết
魅力的な笑 MỴ LỰC ĐÍCH TIẾU NHAN nụ cười mê hồn; nụ cười mê hoặc