Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 肩KIÊN
Hán

KIÊN- Số nét: 08 - Bộ: HỘ 戸

ONケン
KUN かた
  • Vai.
  • Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
  • Dùng.
  • Giống muông ba tuổi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
身が狭い KIÊN THÂN HIỆP thấy xấu hổ; nhục nhã; không dám ló mặt ra ngoài
KIÊN vai; bờ vai
こり KIÊN mỏi vai; đau vai
で追う KIÊN TRUY gánh vác
にもたれる KIÊN vịn vai
に載せる KIÊN TẢI,TÁI gánh;gánh lấy
をすくめる KIÊN dún vai;nhún vai
を並べて KIÊN TỊNH sát cánh
を抱く KIÊN BÃO khoác vai; bá vai
を軽く叩く KIÊN KHINH KHẤU vỗ vai
代り KIÊN ĐẠI sự nhận trách nhiệm; sự trả nợ... thay người khác
代わり KIÊN ĐẠI nhận trách nhiệm; trả nợ... thay người khác; ghé vai gánh vác; đảm nhận; chịu trách nhiệm
KIÊN THƯ chức vị; chức tước; học hàm; học vị; chức danh
書き KIÊN THƯ địa chỉ người nhận trên phong bì thư; địa chỉ thư tín; địa chỉ
KIÊN CHƯƠNG quân hàm
胛骨 KIÊN GIÁP XƯƠNG xương bả vai
身が広い KIÊN THÂN QUẢNG cảm thấy tự hào; cảm thấy vẻ vang
KIÊN BỘ Vai
する TỶ KIÊN kề vai sánh kịp
TỶ KIÊN sự kề vai; sự sánh kịp
SONG KIÊN hai vai
撫で PHỦ,MÔ KIÊN Kiểu vai xuôi; vai xuôi