Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 虜LỖ
Hán

LỖ- Số nét: 13 - Bộ: HỔ 虍

ONリョ, ロ
KUN とりこ
  とりく
  • Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là "lỗ' 虜, chém đầu được quân giặc gọi là "hoạch" 獲. Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
収容所 BỘ,BỔ LỖ THU,THÂU UNG,DONG SỞ trại dành cho tù nhân; trại tập trung; trại dành cho tù binh
BỘ,BỔ LỖ tù binh;tù binh (chiến tranh)
美貌のになる MỸ,MĨ MẠO,MỘC LỖ trở thành nô lệ của sắc đẹp