Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 房PHÒNG
Hán

PHÒNG- Số nét: 08 - Bộ: HỘ 戸

ONボウ
KUN ふさ
 
  のぶ
 
  • Cái buồng.
  • Ngăn, buồng. Như "phong phòng" 蜂房 tổ ong, "liên phòng" 蓮房 hương sen, "lang phòng" 榔房 buồng cau, v.v.
  • Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là "phòng". Như "trưởng phòng" 長房 chi trưởng, "thứ phòng" 次房 chi thứ, v.v.
  • Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là "phòng quan" 房官.
  • Một âm là "bàng". "A bàng" 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ "phòng" 防.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
海域通過許可書 PHÒNG HẢI VỰC THÔNG QUÁ HỨA KHẢ THƯ giấy chứng nhận hàng hải
PHÒNG búi; chùm;nải
QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng văn phòng nội các; chánh văn phòng
の髪 NHẤT PHÒNG PHÁT Một lọn tóc
NHŨ PHÒNG
NHŨ PHÒNG VIÊM Bệnh viêm vú
LÃNH PHÒNG phòng lạnh
NỮ PHÒNG vợ
NỮ PHÒNG DỊCH trợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ); cánh tay phải (thường chỉ người vợ)
持ち NỮ PHÒNG TRÌ Người đàn ông đã có vợ
KHUÊ PHÒNG Phòng ngủ
VĂN PHÒNG CỤ văn phòng phẩm; vật dụng văn phòng
NOÃN PHÒNG hệ thống sưởi; sự sưởi nóng
ĐỘC PHÒNG phòng dành cho một người; phòng đơn;xà lim
左心 TẢ TÂM PHÒNG Ngăn tim trái
恋女 LUYẾN NỮ PHÒNG người vợ yêu; ái thê
政府官 CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUAN PHÒNG văn phòng chính phủ
内閣官長官 NỘI CÁC QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN Chánh văn phòng nội các