Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 膚PHU
Hán

PHU- Số nét: 15 - Bộ: HỔ 虍

ON
KUN はだ
  • Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống 切膚之痛 đau như cắt da.
  • Ở ngoài vào. ◎Như: phu thụ chi tố 膚受之愬 sự cáo mạch ở ngoài, không phải trong có tội thực. ◇Luận Ngữ 論語: Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ 浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣 (Nhan Uyên 顏淵) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo như đâm vào da thịt, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt. Học thuật không tinh gọi là mạt học phu thụ 末學膚受 ý nói chỉ biết lờ mờ, hiểu không được thâm. Văn chương nông nổi gọi là phu thiển 膚淺 hay phu phiếm 膚泛.
  • Lớn. ◎Như: phu công 膚功 công lớn.
  • Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ. Nên nói về bề mặt hẹp nhỏ thì gọi là phu thốn 膚寸.
  • Thịt lợn.
  • Thịt thái.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHU THÂN Thân thể
PHU TRƯỚC Quần áo lót
寒い PHU HÀN Lạnh lẽo
移植 BỈ PHU DI THỰC sự cấy ghép da
BỈ PHU KHOA khoa da liễu
BỈ PHU NHAM bệnh ung thư da
BỈ PHU BỆNH,BỊNH bệnh ghẻ chốc;bệnh ngoài da
呼吸 BỈ PHU HÔ HẤP sự hô hấp qua da
BỈ PHU da
なきまで HOÀN PHU hoàn toàn; thấu đáo; triệt để
NHÂN PHU Da; sức nóng thân thể
アトピー性皮 TÍNH,TÁNH BỈ PHU VIÊM chứng viêm da dị ứng