Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 處XỬ,XỨ
Hán

XỬ,XỨ- Số nét: 11 - Bộ: HỔ 虍

ONショ
KUN ところ
  -こ
  處る おる
  • Ở. Như "cửu xử" ?處 ở lâu, cùng mọi người ở được vui hòa gọi là "tương xử" 相處.
  • Trái lại với chữ "xuất" 出 ra. Như "xuất xử" 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn), "xử sĩ" 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, "xử tử" 處子, "xử nữ" 處女 con gái chưa chồng.
  • Phân biệt được sự lý cho được phải chăng. Như "xử trí" 處置, "khu xử" 區處, v.v.
  • Do đắn để cầu cho yên. Như "xử tâm tích lự" 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
  • Xử hình án cũng gọi là "xử". Như "xử trảm" 處斬 xử án chém, "xử giảo" 處絞 xử án thắt cổ.
  • Vị trí, đặt để.
  • Về.
  • Thường.
  • Một âm là "xứ". Nơi, chỗ. Như "thân thủ dị xứ" 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi. Lại như trong dinh quan có chỗ tham mưu gọi là "tham mưu xứ" 參謀處.
  • Nơi nào đó. Như "đáo xứ" 到處 đến nơi nào đó, "xứ xứ" 處處 chốn chốn, nơi nơi.