Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 灯ĐĂNG
Hán

ĐĂNG- Số nét: 06 - Bộ: HỎA 火

ONトウ
KUN
  ほ-
  ともしび
  灯す ともす
  あかり
  • Tục dùng như chữ đăng 燈.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐĂNG Cái đèn
ĐĂNG QUANG Ánh đèn
ĐĂNG ĐÀI đèn pha;hải đăng; đèn biển
台守 ĐĂNG ĐÀI THỦ người canh ngọn hải đăng; người trông đèn biển
ĐĂNG ẢNH ánh sáng lung linh; ánh lửa bập bùng
ĐĂNG TÂM Bấc đèn; tim đèn
ĐĂNG MINH đèn cúng
ĐĂNG DU dầu hoả; dầu đèn
ĐĂNG HỎA đèn đốt bằng lửa; đèn dầu
ĐĂNG LUNG,LỘNG Đèn lồng
籠流し ĐĂNG LUNG,LỘNG LƯU sự thả đèn lồng trên sông
をつける ĐĂNG rọi đèn
ĐĂNG bật đèn
し火 ĐĂNG HỎA Ánh sáng
ĐĂNG cái đèn
ĐĂNG Ánh sáng
の傘 ĐIỆN ĐĂNG TẢN chao đèn
する TIÊU ĐĂNG tắt đèn
TIÊU ĐĂNG sự tắt đèn
行列 ĐỀ ĐĂNG HÀNH,HÀNG LIỆT Cuộc diễu hành đèn lồng
持ち ĐỀ ĐĂNG TRÌ Người mang đèn lồng
ĐỀ ĐĂNG đèn lồng;đèn lồng giấy;lồng đèn
VĨ ĐĂNG đèn hậu
HIẾN ĐĂNG đèn lồng cúng
THUYỀN ĐĂNG đèn của tàu
NHAI ĐĂNG đèn đường
をつける ĐIỆN ĐĂNG bật đèn
HIÊN ĐĂNG đèn ngoài hiên
ĐIỂM ĐĂNG Sự chiếu sáng
ĐIỆN ĐĂNG đèn điện;điện quang
釣り ĐIẾU ĐĂNG LUNG,LỘNG đèn lồng treo
信号 TÍN HIỆU ĐĂNG đèn tín hiệu
吊り ĐIẾU ĐĂNG LUNG,LỘNG đèn lồng treo
天井 THIÊN TỈNH ĐĂNG đèn trần
赤提 XÍCH ĐỀ ĐĂNG Đèn lồng dán bằng giấy đỏ; quán ăn bình dân
表示 BIỂU THỊ ĐĂNG đèn báo hiệu; đèn tín hiệu
螢光 HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông
蛍光 HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông;người có đầu óc không nhanh nhạy; người phản ứng chậm chạp
懐中電 HOÀI TRUNG ĐIỆN ĐĂNG đèn pin
ネオン ĐĂNG đèn nê-ôn
アーク ĐĂNG Đèn hồ quang