Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 熊HÙNG
Hán

HÙNG- Số nét: 14 - Bộ: HỎA 火

ONユウ
KUN くま
  • Con gấu.
  • Hùng hùng 熊熊 sáng láng, rực rỡ.
  • Hùng bi 熊羆 mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
  • Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu 夢熊有兆 (có điềm mộng gấu).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÙNG THỦ cào; cái cào
HÙNG gấu; con gấu
TỴ HÙNG Cầy hương
HẮC HÙNG Gấu đen
BẠCH HÙNG gấu trắng
アメリカ HÙNG gấu đen