Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 烈LIỆT
Hán

LIỆT- Số nét: 10 - Bộ: HỎA 火

ONレツ
KUN烈しい はげしい
  やす
  • Cháy dữ, lửa mạnh.
  • Công nghiệp.
  • Cứng cỏi, chính đính. Như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
  • Ác.
  • Dẹp, rõ rệt.
  • Thừa, rớt lại.
  • Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
  • Rét căm căm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LIỆT CHẤN trận động đất thảm khốc; trận động đất thảm hoạ
士の碑 LIỆT SỸ,SĨ BI đài liệt sĩ
LIỆT SỸ,SĨ liệt sĩ
しい風 LIỆT PHONG Cơn gió mạnh
しい競争 LIỆT CẠNH TRANH Sự cạnh tranh nóng bỏng; sựcạnh tranh kịch liệt
TRÁNG LIỆT anh hùng; dũng cảm; quả cảm;sự anh hùng; sự dũng cảm; sự quả cảm
TRINH LIỆT Lòng trung thành tột bậc; sự trinh liệt
TRÁNG LIỆT oanh liệt
CƯỜNG LIỆT chói chang;quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ; sốc;sự quyết liệt; sự mạnh mẽ; quyết liệt; mạnh mẽ; mạnh
な食欲 CƯỜNG LIỆT THỰC DỤC háu ăn
TRUNG LIỆT sự trung liệt
KHÍCH,KÍCH LIỆT quyết liệt
KHÍCH,KÍCH LIỆT khốc liệt;kịch liệt
な、 KHÍCH,KÍCH LIỆT dữ dội
NHIỆT LIỆT nhiệt liệt;sự nhiệt liệt
MÃNH LIỆT mãnh liệt;sự mãnh liệt
THỐNG LIỆT mãnh liệt;sự mãnh liệt