Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 然NHIÊN
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 然も | NHIÊN | hơn nữa |
| 然して | NHIÊN | và |
| 然し | NHIÊN | tuy nhiên; nhưng |
| 然うして | NHIÊN | làm như thế;và |
| 天然資源 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN | tài nguyên thiên nhiên |
| 天然痘 | THIÊN NHIÊN ĐẬU | bệnh đậu mùa |
| 天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
| 天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
| 天然色 | THIÊN NHIÊN SẮC | màu tự nhiên |
| 天然色写真 | THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN | ảnh màu |
| 天然記念物 | THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT | Tượng đài tự nhiên |
| 必然的 | TẤT NHIÊN ĐÍCH | có tính tất nhiên |
| 天然資源保護論者 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN BẢO HỘ LUẬN GIẢ | Người bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
| 寂然 | TỊCH NHIÊN | lẻ loi; bơ vơ; cô độc;vắng vẻ; hiu quạnh;sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc; lẻ loi; bơ vơ |
| 寂然 | TỊCH NHIÊN | lẻ loi; bơ vơ; cô độc;sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc;sự vắng vẻ; sự hiu quạnh;vắng vẻ; hiu quạnh |
| 当然 | ĐƯƠNG NHIÊN | đương nhiên; dĩ nhiên;sự đương nhiên; sự dĩ nhiên |
| 徒然 | ĐỒ NHIÊN | Sự nhàm chán; sự chán ngắt; sự tẻ nhạt |
| 徒然 | ĐỒ NHIÊN | Sự nhàm chán; sự buồn tẻ; sự nhạt nhẽo; sự vô vị |
| 必然 | TẤT NHIÊN | tất nhiên |
| 必然性 | TẤT NHIÊN TÍNH,TÁNH | tính tất yếu |
| 顕然 | HIỀN NHIÊN | sự hiển nhiên; điều hiển nhiên; hiển nhiên; đương nhiên |
| 公然な | CÔNG NHIÊN | ngang nhiên |
| 依然 | Ỷ,Y NHIÊN | đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế;sự như cũ; sự giống cái cũ |
| 依然として | Ỷ,Y NHIÊN | như trước đây đã như vậy |
| 保然する | BẢO NHIÊN | đực mặt |
| 偶然 | NGẪU NHIÊN | sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; tình cờ; ngẫu nhiên;tình cờ; ngẫu nhiên; đột nhiên; bất ngờ |
| 傲然 | NGẠO NHIÊN | sự kiêu ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo ngễ |
| 全然 | TOÀN NHIÊN | hoàn toàn |
| 全然根拠がない | TOÀN NHIÊN CĂN CỨ | vô căn cứ |
| 公然 | CÔNG NHIÊN | mở; ngỏ; không hạn chế; không giấu diếm; công khai;sự mở; sự để ngỏ; sự không hạn chế; sự không giấu diếm; sự công khai; mở; để ngỏ; không hạn chế; không giấu giếm; công khai |
| 公然と | CÔNG NHIÊN | công khai; ngang nhiên |
| 天然港 | THIÊN NHIÊN CẢNG | Bến cảng tự nhiên |
| 厳然とした | NGHIÊM NHIÊN | nghiêm ngặt |
| 哄然と | HỐNG NHIÊN | ầm (cười) |
| 唖然 | xxx NHIÊN | bàng hoàng;câm |
| 唖然する | xxx NHIÊN | điếng hồn |
| 唖然とする | xxx NHIÊN | điếng |
| 天然 | THIÊN NHIÊN | thiên nhiên |
| 天然塩 | THIÊN NHIÊN DIÊM | Muối tự nhiên |
| 天然果汁 | THIÊN NHIÊN QUẢ CHẤP | nước hoa quả tự nhiên |
| 自然ゴム | TỰ NHIÊN | cao su thiên nhiên |
| 突然変異 | ĐỘT NHIÊN BIẾN DỊ | sự đột biến (sinh vật) |
| 恬然 | ĐIỀM NHIÊN | sự điềm nhiên |
| 突然思い出す | ĐỘT NHIÊN TƯ XUẤT | sực nhớ |
| 突然死 | ĐỘT NHIÊN TỬ | cái chết đột tử |
| 自然 | TỰ NHIÊN | giới tự nhiên;thiên nhiên; tự nhiên;tự khắc; tự nhiên |
| 自然な | TỰ NHIÊN | thản nhiên |
| 自然に | TỰ NHIÊN | tự nhiên |
| 自然を破壊する | TỰ NHIÊN PHÁ HOẠI | phá hoại môi trường thiên nhiên; tàn phá môi trường thiên nhiên |
| 突然わぎ上げる | ĐỘT NHIÊN THƯỢNG | bồng bột |
| 自然保護区 | TỰ NHIÊN BẢO HỘ KHU | khu bảo tồn thiên nhiên |
| 騒然 | TAO NHIÊN | ồn ào; om xòm; náo động; lộn xộn;sự ồn ào; sự om xòm; sự náo động; sự lộn xộn; sự náo loạn |
| 自然描写 | TỰ NHIÊN MIÊU TẢ | sự miêu tả tự nhiên |
| 自然科学 | TỰ NHIÊN KHOA HỌC | khoa học tự nhiên |
| 自然重量 | TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | dung trọng |
| 超然 | SIÊU NHIÊN | siêu nhiên;sự siêu nhiên |
| 超然内閣 | SIÊU NHIÊN NỘI CÁC | nội các không Đảng phái |
| 決然 | QUYẾT NHIÊN | kiên quyết |
| 悠然 | DU NHIÊN | bình tĩnh; điềm tĩnh;sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
| 憤然と | PHẪN NHIÊN | phừng phừng giận dữ |
| 憫然 | MẪN NHIÊN | đáng thương hại |
| 敢然 | CẢM NHIÊN | mạnh mẽ; dám; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng;sự mạnh mẽ; sự quyết liệt; sự dũng cảm; mạnh mẽ; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng |
| 整然とした | CHỈNH NHIÊN | mạch lạc |
| 断然 | ĐOÀN,ĐOẠN NHIÊN | rõ ràng; hoàn toàn |
| 未然 | VỊ,MÙI NHIÊN | trước khi việc gì đó xảy ra; cái trước đó |
| 歴然と | LỊCH NHIÊN | hiển nhiên; rành rành |
| 突然どこから | ĐỘT NHIÊN | bỗng đâu |
| 決然として | QUYẾT NHIÊN | nhất quyết;vững lòng |
| 泰然自若 | THÁI NHIÊN TỰ NHƯỢC | bình tĩnh; điềm tĩnh;nhanh trí |
| 漂然 | PHIÊU NHIÊN | sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; sự vu vơ;tình cờ; ngẫu nhiên; vu vơ |
| 漠然 | MẠC NHIÊN | không rõ ràng; hàm hồ;sự hàm hồ; sự không rõ ràng |
| 漠然と | MẠC NHIÊN | hàm hồ; không rõ ràng |
| 漫然 | MẠN,MAN NHIÊN | sự vu vơ; sự không có mục đích;vu vơ; không có mục đích |
| 突然 | ĐỘT NHIÊN | bạo;bất ngờ;bất thường;bất ý;bỗng chốc;chợt;đột nhiên; đột ngột; bất thình lình; bỗng nhiên;đường đột;gấp;hốt nhiên;ngạc nhiên;thình lình;thốt;thốt nhiên |
| 超自然 | SIÊU TỰ NHIÊN | sự siêu tự nhiên |
| 不自然な | BẤT TỰ NHIÊN | gắng gượng |
| 不自然 | BẤT TỰ NHIÊN | không tự nhiên; cứng nhắc;miễn cưỡng làm việc;sự không tự nhiên; sự cứng nhắc;sự làm việc miễn cưỡng |
| 公々然と | CÔNG NHIÊN | công khai |
| 公公然と | CÔNG CÔNG NHIÊN | công khai |
| 国家自然科学及び技術センター | QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT | trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
| 圧縮天然ガス | ÁP SÚC THIÊN NHIÊN | Khí nén tự nhiên |
| 中国石油天然ガス総公司 | TRUNG QUỐC THẠCH DU THIÊN NHIÊN TỔNG CÔNG TƯ,TY | Công ty Dầu lửa Quốc gia Trung Quốc |

