Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 煩PHIỀN
Hán

PHIỀN- Số nét: 13 - Bộ: HỎA 火

ONハン, ボン
KUN煩う わずらう
  煩わす わずらわす
  • Phiền (không được giản dị).
  • Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
  • Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn 煩悶.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
雑な PHIỀN TẠP rộn rã;rộn ràng
PHIỀN TẠP gây bực mình; phiền phức;sự bực mình; sự phiền phức; sự rắc rối
PHIỀN TỎA Phiền nhiễu; khó khăn; phức tạp
PHIỀN MUỘN đau đớn
PHIỀN NÃO sự thèm muốn một cách trần tục; thói dâm dục; thói dâm ô; thú tính; sự ham muốn xác thịt
PHIỀN MANG bận rộn;sự bận rộn
わす PHIỀN làm thấp thỏm; làm phiền muộn;phiền phức
わしい PHIỀN phiền muộn; chán ngắt; ngán ngẩm;phiền phức; phiền toái
PHIỀN khó. . .;phiền muộn; đau khổ
PHIỀN chán ghét; đáng ghét;ồn ào;phiền phức; lắm điều
TRƯỜNG,TRƯỢNG PHIỀN Bệnh kinh niên; bệnh lâu năm
さい KHẨU PHIỀN lắm điều; hay rầy la; khó tính; lắm lời;mè nheo; nhõng nhẽo