Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 香HƯƠNG
Hán

HƯƠNG- Số nét: 09 - Bộ: HƯƠNG 香

ONコウ, キョウ
KUN
  香り かおり
  香る かおる
 
  こお
  ひゃん
  よし
  • Hơi thơm.
  • Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là "hương". Như "đàn hương" 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là "trầm bạch". Nguyễn Du 阮攸 : "Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp" 一?檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
  • Lời khen lao.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HƯƠNG HOA hương và hoa
HƯƠNG mùi; mùi thơm; hương vị; hương; hương thơm
と花 HƯƠNG HOA hương hoa
ばしい HƯƠNG có mùi thơm; thú vị; đẹp
HƯƠNG hương cảng;hương thơm; mùi thơm;nhang
りと煙 HƯƠNG YÊN nhang khói
りのよい花 HƯƠNG HOA hoa thơm
りを焚く HƯƠNG PHẦN,PHẪN đốt hương
HƯƠNG tỏa hương
HƯƠNG HỢP lư hương
HƯƠNG MỘC trầm; trầm hương
HƯƠNG KHÍ hương thơm ngát; hương thơm
HƯƠNG THỦY nước hoa; dầu thơm
水をふりかける HƯƠNG THỦY xức nước hoa
HƯƠNG CẢNG Hong Kong;hồng kông;hương hoa
HƯƠNG LÒ bình hương;đỉnh;lư
HƯƠNG HẠP Lư hương
辛料 HƯƠNG TÂN LIỆU gia vị; hương liệu; hương liệu làm gia vị; chất tạo hương; chất tạo mùi; chất tạo mùi hương
HƯƠNG LIỆU hương liệu
HOA HƯƠNG Hương thơm của hoa; hương hoa
NHŨ HƯƠNG Cây trầm hương
DANH HƯƠNG danh thơm
MẠT HƯƠNG một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
TRẦM HƯƠNG cây trầm
TUYẾN HƯƠNG hương nhang; hương thắp; hương
を付ける TUYẾN HƯƠNG PHÓ thắp hương
SẮC HƯƠNG hương sắc; sự hấp dẫn
PHƯƠNG HƯƠNG nước hoa
HUÂN HƯƠNG hương thơm thoang thoảng; mùi hương nhẹ nhàng
花の HOA HƯƠNG hương hoa
木の MỘC HƯƠNG mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ
お新 TÂN HƯƠNG dưa chua; dưa góp
蚊取り線 VĂN THỦ TUYẾN HƯƠNG hương muỗi; hương diệt muỗi
アミノ安息酸エチル AN,YÊN TỨC HƯƠNG TOAN ethyl aminobenzoate