Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 叔THÚC
Hán

THÚC- Số nét: 08 - Bộ: HỰU 又

ONシュク
KUN よし
  • Bé, anh gọi em là "thúc". Như "nhị thúc" 二叔 chú hai.
  • Chú, em bố gọi là "thúc". Như "thúc phụ" 叔父 chú ruột.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
父さん THÚC PHỤ chú; bác; người đàn ông trung niên;thím
THÚC PHỤ cậu; chú
THÚC PHỤ cậu; chú;chú bác
母さん THÚC MẪU cô; dì; người đàn bà trung niên; phụ nữ trung niên
THÚC MẪU
THÚC MẪU cô;dì
父の PHỤ THÚC PHỤ cha chú