Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 窮CÙNG
Hán

CÙNG- Số nét: 15 - Bộ: HUYỆT 穴

ONキュウ, キョウ
KUN窮める きわめる
  窮まる きわまる
  窮まり きわまり
  窮み きわみ
  • Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
  • Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
  • Hết. Như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÙNG BÁCH cảnh khốn cùng; cảnh cùng khốn; cảnh túng quẫn; cảnh gieo neo
極目的 CÙNG CỰC MỤC ĐÍCH mục đích cuối cùng; mục đích cao nhất
CÙNG KHUẤT,QUẬT chật; kích;cứng nhắc; không linh hoạt;gầy bé; gầy yếu; còi cọc;gò bó;gầy bé; gầy yếu; còi; còi cọc;sự chật chội; sự chật hẹp; sự nhỏ hẹp;sự cứng nhắc; sự không linh hoạt; cứng nhắc; không linh hoạt;gò bó; không thoải mái; khó khăn;nhỏ; hẹp; chật chội; chật
CÙNG CẢNH cảnh quẫn bách; cảnh khốn cùng
CÙNG ĐỊA tình thế tiến thoái lưỡng nan; tình trạng tiến thoái lưỡng nan; tình huống tiến thoái lưỡng nan; tình thế khó xử; tình trạng khó xử; tình huống khó xử; tình thế khó khăn; tình trạng khó khăn; bước đường cùng; đường cùng; bị dồn vào chân tường; tình thế nan giải; tình trạng nan giải
CÙNG PHẠP sự cùng khốn; sự túng quẫn; sự khốn cùng; sự túng thiếu; sự thiếu thốn; sự túng bấn; khốn cùng; túng thiếu; thiếu thống; túng bấn
める CÙNG bồi dưỡng; nâng cao; rèn luyện; đạt đến mức tối đa;tìm hiểu; tìm hiểu đến cùng; cố gắng; cố gắng; đến cùng; tiến hành đến cùng
まる CÙNG cùng cực; điểm chót; rơi vào; lâm vào
化する BẦN CÙNG HÓA bần cùng hóa
BẦN CÙNG sự bần cùng; sự nghèo khổ
VÔ,MÔ CÙNG vô cùng
KHỐN CÙNG GIẢ người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn
する KHỐN CÙNG khốn cùng
KHỐN CÙNG sự khốn cùng;túng quẫn
天壌無 THIÊN NHƯỠNG VÔ,MÔ CÙNG bất diệt như trời đất; trường tồn như trời đất