Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 窩OA
Hán

OA- Số nét: 14 - Bộ: HUYỆT 穴

ONカ, ワ
KUN むろ
  • Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa 蜂窩 tổ ong.
  • Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主.
  • Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÃN OA lỗ để nhìn qua; ổ mắt