Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 窒TRẤT
Hán

TRẤT- Số nét: 11 - Bộ: HUYỆT 穴

ONチツ
  • Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒息.
  • Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố 窒素.
  • Mắc mứu. Như trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRẤT TỐ đạm;nitơ
息死 TRẤT TỨC TỬ sự chết ngạt
息する TRẤT TỨC ngạt thở
TRẤT TỨC đứt hơi;nghẹt thở;sự ngạt thở