Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 穿XUYÊN
Hán

XUYÊN- Số nét: 10 - Bộ: HUYỆT 穴

ONセン
KUN穿つ うがつ
  穿く はく
  • Thủng lỗ.
  • Suốt, xâu qua. Như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
  • Dào. Như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿? khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語 : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kỳ do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而?荏,譬諸小人,其猶穿?之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu ?
  • Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
穿孔ドリル XUYÊN KHỔNG lỗ khoan
穿孔する XUYÊN KHỔNG đục
穿 XUYÊN KHỔNG dùi lỗ
研磨と穿 NGHIÊN MA XUYÊN KHỔNG đẽo khoét