Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 唯DUY
Hán

DUY- Số nét: 11 - Bộ: KHẨU 口

ONユイ, イ
KUN ただ
 
  • (Phó) Độc, chỉ, bui. Cũng như duy 惟.
  • Một âm là dụy. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan duy duy nhi tán 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
美主義 DUY MỸ,MĨ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy mỹ
理論 DUY LÝ LUẬN thuyết duy lý
物論 DUY VẬT LUẬN duy vật luận;thuyết duy vật
DUY VẬT duy vật
我論 DUY NGÃ LUẬN duy ngã
心論 DUY TÂM LUẬN duy tâm luận;tâm thần luận; chủ nghĩa duy tâm; thuyết duy tâm
DUY TÂM duy tâm
DUY NHẤT duy nhất; chỉ có một; độc nhất
DUY NHẤT duy nhất; chỉ có một; độc nhất
DUY chỉ; vẻn vẹn chỉ; thế nhưng