Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 呵HA
Hán

HA- Số nét: 08 - Bộ: KHẨU 口

ON
KUN呵す かす
  呵る しかる
  呵う わらう
  • (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. Cũng như chữ a 啊.
  • Một âm là ha. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: Hầu vương bất cụ ha ha tiếu 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
  • (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: ha trách 呵責 mắng nhiếc.
  • (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
  • (Động) Hà hơi. ◎Như: ha khí 呵氣 hà hơi, ha thủ 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: Khởi lai ha thủ họa song nha 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HA HA ha ha