Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 右HỮU
Hán

HỮU- Số nét: 05 - Bộ: KHẨU 口

ONウ, ユウ
KUN みぎ
  あき
  すけ
  • Bên phải.
  • Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ.
  • Bên trên. Dời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v.
  • Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
往左往 HỮU VÃNG TẢ VÃNG đi ngược đi xuôi
HỮU bên phải; phía bên phải;hữu
から左へ HỮU TẢ từ phải sang trái
と言えば左 HỮU NGÔN TẢ người ta nói phải anh nói trái; phản đối
HỮU TRẮC bên hữu;bên phải;bên tay phải;hữu;phía bên phải;tay phải
側から HỮU TRẮC từ bên phải
HỮU KHUYNH hữu khuynh;khuynh hữu
傾思想 HỮU KHUYNH TƯ TƯỞNG tư tưởng hữu khuynh
HỮU NGẠN hữu ngạn
HỮU THỦ tay phải
手側 HỮU THỦ TRẮC bên tay phải
折禁止 HỮU TRIẾT CẤM CHỈ Cấm Rẽ Phải
HỮU PHƯƠNG bên phải
HỮU PHÁI cánh phải; cánh hữu;hữu phái;phái hữu;phe hữu
HỮU DỰC cánh phải; cánh hữu
に揺れる TẢ HỮU DAO lảo đảo
TẢ HỮU phải trái; bên phải và bên trái; sự trên dưới (tuổi tác);tả hữu
する TẢ HỮU chi phối; thống trị