Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 兄HUYNH
Hán

HUYNH- Số nét: 05 - Bộ: KHẨU 口

ONケイ, キョウ
KUN あに
 
 
  よし
  • Anh.
  • Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh. Như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HUYNH ĐỄ,ĐỆ đồng bào; anh em
HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em; huynh đệ
HUYNH GIÁ chị dâu
さん HUYNH anh trai
HUYNH anh trai
THỰC HUYNH ĐỄ,ĐỆ bào huynh đệ
THỰC HUYNH anh ruột
ĐẠI HUYNH đại ca
TRƯỜNG,TRƯỢNG HUYNH anh;bào huynh;đại ca;đại huynh;huynh trưởng
NGHĨA HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em kết nghĩa; anh em cọc chèo
NGHĨA HUYNH anh em kết nghĩa; nghĩa huynh;anh rể; anh vợ
NGHI HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em đồng hao;anh em rể
PHỤ HUYNH HỘI hội phụ huynh
ちゃん HUYNH anh bô; anh bia; anh giai
PHỤ HUYNH cha anh;phụ huynh
さん HUYNH anh trai;thưa anh; anh ơi; anh trai (...bạn)
INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em họ
又従 HỰU INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ chị em sinh đôi
異父 DỊ PHỤ HUYNH ĐỄ,ĐỆ Anh em cùng mẹ khác cha
異母 DỊ MẪU HUYNH ĐỄ,ĐỆ Anh em cùng cha khác mẹ
中の TRUNG HUYNH anh trai ở giữa
父と PHỤ HUYNH cha anh
實の従 THẬT INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em con bác con chú