Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鳴MINH
Hán

MINH- Số nét: 14 - Bộ: KHẨU 口

ONメイ
KUN鳴く なく
  鳴る なる
  鳴らす ならす
  なり
  なる
  • Tiếng chim hót. Nói rộng ra phàm cái gì phát ra tiếng đều gọi là minh. Như minh cổ 鳴鼓 đánh trống.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MINH HỘ Chỗ nước xoáy
MINH TỬ,TÝ Quả lắc
MINH ĐỘNG sự quay mài
MINH gáy;kêu; hót; hú; reo;nổi tiếng
らす MINH làm nổi danh;thổi (sáo); làm phát ra tiếng kêu
MINH kêu; hót; hú;rống
き声する MINH THANH kêu
き声 MINH THANH tiếng kêu (của chim, thú, các con vật); tiếng hót
CỘNG MINH sự đồng cảm; sự cộng hưởng; đồng cảm; cộng hưởng
NỘ MINH gào lên; hét lên
BI MINH tiếng kêu gào; tiếng la hét; tiếng la hét inh tai
HẢI MINH tiếng rì rào của biển; tiếng sóng biển; tiếng biển ầm ì
NHĨ MINH ù tai
TRƯỜNG,TRƯỢNG MINH tiếng hót dài; tiếng kêu dài; tiếng hú dài
LÔI MINH sấm sét
KÊ MINH tiếng kêu của gà; giờ dậu; giờ gà gáy sáng; gà gáy
鶏が KÊ MINH gáy
ぴよぴよ MINH kêu chít chít; kêu chiêm chiếp
ちんちん MINH kêu loảng xoảng; kêu xủng xẻng
くんくん MINH kêu rên rỉ; kêu ư ử (chó); rên ư ử
かさかさ MINH kêu xào xạc; kêu sột soạt; làm nhăn; làm nhàu
作家としてらす TÁC GIA MINH nổi tiếng là một tác gia
ちゅうちゅう MINH líu ríu; líu lo