Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 君QUÂN
Hán

QUÂN- Số nét: 07 - Bộ: KHẨU 口

ONクン
KUN きみ
  -ぎみ
 
  • Vua, người làm chủ cả một nước.
  • Nghiêm quân 嚴君 cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府君.
  • Thiên quân 天君 tâm người. Như thiên quân thái nhiên 天君泰然 trong tâm yên vui tự nhiên.
  • Tiểu quân 小君 vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細君. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太君, cũng như danh hiệu Thái phu quân 太夫君 vậy.
  • Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮君 anh họ Nguyễn, Lê quân 黎君 anh họ Lê, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
臨する QUÂN LÂM ngự trị; trị vì; đầu đàn; dẫn đầu
QUÂN LÂM sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì
QUÂN THẦN chủ tớ
QUÂN CHỦ,TRÚ quân chủ; quyền;vương giả
QUÂN cậu; bạn; mày
QUÂN em
CHƯ QUÂN Kính thưa quý ông!; Kính thưa quý bà; quý ông, quý bà
PHỤ QUÂN phụ thân
BẠO,BỘC QUÂN bạo quân
CƠ QUÂN công chúa
PHU QUÂN phu quân
NGỤY QUÂN TỬ,TÝ ngụy quân tử
NGỤY QUÂN TỬ,TÝ kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa;ngụy quân tử
NHỊ QUÂN Hai người chủ
立憲主政 LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH chính trị quân chủ lập hiến