Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 吐THỔ
Hán

THỔ- Số nét: 06 - Bộ: KHẨU 口

ON
KUN吐く はく
  吐く つく
  • Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
  • Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói nhời ra phong nhã.
  • Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
  • Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
  • Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
  • Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
気がする THỔ KHÍ buồn mửa;buồn nôn
き出す THỔ XUẤT nôn ra; ợ ra
き気 THỔ KHÍ mửa;nôn;nôn mửa;sự buồn nôn; sự khó chịu ở dạ dày
き気がする THỔ KHÍ muốn mửa
き気する THỔ KHÍ ói
THỔ nói (dối); chửi;nôn; mửa;thở; nhả (khói thuốc)
THỔ hộc;khạc;nhổ;nôn; mửa; ói;thở
THỔ NHŨ việc trớ sữa (trẻ em)
THỔ XUẤT sự nôn mửa; sự phun
THỔ TỀ thuốc gây nôn
THỔ TỨC sự thở dài; tiếng thở dài
THỔ KHÍ thổ khí
THỔ TẢ miệng nôn trôn tháo
THỔ HUYẾT hộc máu;sự thổ huyết;thổ huyết
血する THỔ HUYẾT thổ huyết
THỔ LỘ sự bày tỏ suy nghĩ; việc nói ra;thổ lộ
露する THỔ LỘ bày tỏ suy nghĩ; nói ra
ẨU THỔ thổ tả
血を HUYẾT THỔ khạc máu;ói máu
息を TỨC THỔ hô hào
淡を ĐẠM THỔ nhổ đờm;ói
痰をき出す ĐÀM THỔ XUẤT khạc ra đờm
痰を ĐÀM THỔ đằng hắng;hắng giọng;khạc nhổ