Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 員VIÊN
Hán

VIÊN- Số nét: 10 - Bộ: KHẨU 口

ONイン
KUN いな
  かず
  • Nhân viên, thành viên, người.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VIÊN nhân viên; thành viên; người
DỊCH VIÊN nhân viên nhà ga; người soát vé ở ga tàu
TÙY VIÊN cán sự;tuỳ tùng
ĐỘI VIÊN đội viên
NGHỊ VIÊN đại biểu quốc hội; nghị viên; nghị sĩ;nghị viện
リスト THUYỀN VIÊN danh sách thuyền viên
THUYỀN VIÊN chuyên viên;lính thủy; thủy thủ
CHỨC VIÊN THẤT phòng nhân viên
CHỨC VIÊN công chức;viên chức
XÃ VIÊN LIÊU cư xá nhân viên;nhà ở tập thể dành cho nhân viên công ty
XÃ VIÊN nhân viên công ty;xã viên
MẪN VIÊN sự đông người; sự chật ních người
組合 HẢI VIÊN TỔ HỢP Liên hiệp của các thủy thủ
HẢI VIÊN thủy thủ
を待つ KHIẾM VIÊN ĐÃI hậu bổ
KHIẾM VIÊN dự khuyết;sự thiếu người; sự thiếu nhân lực; vị trí còn khuyết; vị trí khuyết người
GIÁO VIÊN giáo học;giáo viên
THÀNH VIÊN thành viên
軍人 PHỤC VIÊN QUÂN NHÂN phục viên;quân nhân phục viên
PHỤC VIÊN phục viên
DỊCH VIÊN viên chức; cán bộ (làm trong ngành hành chính); ủy viên ban chấp hành; ủy viên ban quản trị
ĐIẾM VIÊN người bán hàng; nhân viên bán hàng
CÔNG VIÊN công nhân
CỤC,CUỘC VIÊN nhân viên
ĐỊNH VIÊN sức chứa
候補 ỦY VIÊN HẬU BỔ ủy viên dự khuyết
会連合 ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP liên hiệp các ủy ban
ỦY VIÊN HỘI ban; ủy ban
ỦY VIÊN ủy viên; thành viên
ĐOÀN VIÊN đoàn viên
する ĐỘNG VIÊN phát động
する ĐỘNG VIÊN huy động; động viên
ĐỘNG VIÊN động viên;sự huy động; sự động viên
HỨA,THẶNG VIÊN người thừa; nhân viên thừa
NHŨNG VIÊN nhân viên dư thừa
TOÀN VIÊN đông đủ;tất cả các thành viên;tất cả mọi người
ĐẢNG VIÊN đảng viên
HỆ VIÊN người chịu trách nhiệm
HỘI VIÊN CHỨNG Chứng chỉ hội viên
規約 HỘI VIÊN QUY ƯỚC quy ước hội viên; quy định dành cho hội viên; quy tắc hội viên
HỘI VIÊN CHƯƠNG Huy hiệu hội viên
名簿 HỘI VIÊN DANH BỘ danh sách hội viên
HỘI VIÊN KHOÁN Thẻ tham gia; thẻ hội viên
HỘI VIÊN CHẾ Chế độ thành viên; chế độ hội viên; quy chế hội viên; cơ chế
HỘI VIÊN hội viên
NHÂN VIÊN nhân viên
NHẤT VIÊN một thành viên
陪審 BỐI THẨM VIÊN Bồi thẩm; giám khảo
運動 VẬN ĐỘNG VIÊN vận động viên
通信 THÔNG TÍN VIÊN thông tín viên
超満 SIÊU MẪN VIÊN sự quá đông người; sự tràn ngập người
警察 CẢNH SÁT VIÊN cánh sát viên
編集 BIÊN TẬP VIÊN biên tập viên
総動 TỔNG ĐỘNG VIÊN tổng động viên
特派 ĐẶC PHÁI VIÊN đặc phái viên; phóng viên
添乗 THIÊM THỪA VIÊN hướng dẫn viên du lịch
構成 CẤU THÀNH VIÊN những thành viên; các thành viên; thành viên
検査 KIỂM TRA VIÊN kiểm soát viên
放送 PHÓNG TỐNG VIÊN phát thanh viên
搭乗 ĐÁP THỪA VIÊN Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
技術 KỸ THUẬT VIÊN kỹ thuật viên
従業福利厚生研究所 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN PHÚC LỢI HẬU SINH NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động; viện nghiên cứu
従業株式所有信託 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN HẬU,CHU THỨC SỞ HỮU TÍN THÁC ủy thác quyền sở hữu cổ phần của người lao động
従業援助プログラム INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN VIÊN,VIỆN TRỢ Chương trình Hỗ trợ Nhân viên; chương trình hỗ trợ
従業の年間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm
従業 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN công nhân; người làm thuê
当直 ĐƯƠNG TRỰC VIÊN Người đang trực
延人 DIÊN NHÂN VIÊN toàn bộ nhân sự
序教 TỰ GIÁO VIÊN cô giáo
市委 THỊ ỦY VIÊN HỘI thành uỷ
工作 CÔNG TÁC VIÊN Thợ thủ công; công nhân nghề thủ công
審査 THẨM TRA VIÊN thẩm tra viên; người điều tra; người thẩm tra
公務 CÔNG VỤ VIÊN công chức; viên chức nhà nước; viên chức
党委会委 ĐẢNG ỦY VIÊN HỘI ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư thành ủy
偵察 TRINH SÁT VIÊN trinh thám
会社 HỘI XÃ VIÊN nhân viên công ty
交渉 GIAO THIỆP VIÊN Người đàm phán
事務 SỰ VỤ VIÊN nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng)
乗組 THỪA TỔ VIÊN phi hành đoàn; tổ lái
非戦闘 PHI CHIẾN ĐẤU VIÊN thường dân
農地委 NÔNG ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban đất nông nghiệp
調停委 ĐIỀU ĐINH ỦY VIÊN HỘI ủy ban phân xử
計画委 KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI ủy ban kế hoạch
統一委 THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI ban thống nhất
経済委 KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI ủy ban Kinh tế
突撃隊 ĐỘT KÍCH ĐỘI VIÊN quân xung kích
特別委 ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN HỘI Ủy ban đặc biệt
検討委 KIỂM THẢO ỦY VIÊN HỘI ủy ban khảo sát
最高委 TỐI CAO ỦY VIÊN ủy viên tối cao
懲罰委 TRÙNG PHẠT ỦY VIÊN HỘI Ủy ban kỷ luật
延べ人 DIÊN NHÂN VIÊN toàn bộ nhân sự
常務委 THƯỜNG VỤ ỦY VIÊN ủy viên thường vụ
常任委理事会 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI ban thường vụ
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ban thường vụ;ủy ban thường trực
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ủy ban thường trực
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN ủy viên thường trực
専門委 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI ủy ban chuyên môn
専門委 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN chuyên viên;ủy viên chuyên môn
外交委 NGOẠI GIAO ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại
執行委 CHẤP HÀNH,HÀNG ỦY VIÊN HỘI ủy ban chấp hành
1 | 2