Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 歌CA
Hán

CA- Số nét: 14 - Bộ: KHIẾM 欠

ON
KUN うた
  歌う うたう
  • Ngợi hát. Như ca thi 歌詩 ngâm thơ.
  • Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
  • Bài ca.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CA THỦ ca kỹ;ca nhi;ca sĩ
CA KHÚC bản nhạc;giai điệu; ca khúc; bài hát
CA CÁCH luật thơ
留多 CA LƯU ĐA sự chơi tú; sự chơi bài; chơi bài; chơi tú
CA VŨ ca múa;ca vũ
舞伎 CA VŨ KỸ ca vũ kịch; Kabuki; kịch kabuki
舞監督 CA VŨ GIÁM ĐỐC đạo diễn
CA TỪ ca từ; lời bài hát
CA DAO bài hát
謡曲 CA DAO KHÚC bài hát được ưa thích; bài hát phổ thông
CA CƠ nữ ca sĩ; nữ danh ca
CA THANH giọng hát; tiếng hát
CA CẢNH hứng thơ; thi hứng
CA KỊCH ca kịch;kịch hát;nhà hát; nhạc kịch
CA ca;ca hát;hát;xướng
CA bài hát
THẾ CA bài hát nhại
BI CA bi ca;Thơ sầu; bài hát buồn; giai điệu buồn bã
VÃN CA Thơ sầu; bài hát lễ tang
TRƯỜNG,TRƯỢNG CA Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật
LUYẾN CA bài hát tình yêu; thơ tình
LUYẾN CA bài hát tình yêu; thơ tình
ĐIỂU,ĐÍCH CA điếu ca
QUỐC CA quốc ca;quốc thiều
HỈ,HI CA KỊCH ca hí kịch
XƯỚNG CA ca hát;ca xướng;sự xướng ca; xướng ca;xướng ca
AI CA bài hát buồn; bài hát bi ai; nhạc vàng
HÒA CA thơ 31 âm tiết của Nhật; Hòa ca
KHẢI CA Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn
TÁC CA sự sáng tác
TRƯỜNG,TRƯỢNG CA trường ca
BỈ CA Bài hát dân gian
HIỆU,GIÁO CA bài hát của trường; bài ca của trường
ĐOẢN CA đoản ca
CHU,CHÂU CA bài ca của những người thủy thủ
THI CA thơ ca;thơ trung quốc và hòa ca
THI CA thi ca; thơ ca
VỊNH CA thơ; bài kệ; bài cầu kinh; sáng tác thơ; ngâm thơ
ご詠 VỊNH CA bài hát tôn vinh đức Phật
革命 CÁCH MỆNH CA bài hát cách mạng; ca khúc cách mạng; nhạc đỏ
踊り DŨNG CA múa hát
子守 TỬ,TÝ THỦ CA bài hát ru trẻ
流行 LƯU HÀNH,HÀNG CA bài hát phổ thông; bài hát thịnh hành
替え THẾ CA bài hát nhại
木挽き MỘC VÃN CA Bài hát của thợ cưa
有名な HỮU DANH CA THỦ danh ca
アルト CA THỦ bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
そらで CA hát theo trí nhớ
有名な HỮU DANH CA danh ca
国際労働 QUỐC TẾ LAO ĐỘNG CA quốc tế ca
ベトナムの舞伎 CA VŨ KỸ cải lương
シャンソン CA THỦ ca nhi