Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 斂LIỄM,LIỆM
Hán

LIỄM,LIỆM- Số nét: 17 - Bộ: KHIẾM 欠

ONレン
KUN斂める おさめる
  • Thu góp lại.
  • Cất, giấu. Như liễm thủ 斂手 thu tay, liễm tích 斂跡 giấu tung tích, v.v.
  • Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
  • Rút bớt lại.
  • Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm 小斂. Nhập quan là đại liệm 大斂.