Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 弁BIỆN,BIỀN
Hán

BIỆN,BIỀN- Số nét: 05 - Bộ: KHƯ, TƯ 厶

ONベン, ヘン
KUN弁える わきまえる
  弁ける わける
  はなびら
  弁う あらそう
 
  • Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
  • Nhân mũ biện bằng da là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là "biện" như "binh biện" 兵弁, "tướng biện" 將弁, v.v.
  • Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ "biện" 卞.
  • Sợ run lẩy bẩy. Ta quen đọc là "biền".
  • Một âm là "bàn". Vui.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BIỆN,BIỀN LUẬN sự biện luận
BIỆN,BIỀN MINH sự biện minh
明する BIỆN,BIỀN MINH biện minh
BIỆN,BIỀN TẾ sự thanh toán; việc thanh toán
護費用 BIỆN,BIỀN HỘ PHÍ DỤNG phí luật sư
護士依頼料 BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ Ỷ,Y LẠI LIỆU phí luật sư
護士 BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ người biện hộ; luật sư;thầy kiện
護する BIỆN,BIỀN HỘ bào chữa;bênh;biện thuyết
BIỆN,BIỀN HỘ biện hộ;sự biện hộ
BIỆN,BIỀN PHƯƠNG phương sách
証的 BIỆN,BIỀN CHỨNG ĐÍCH biện chứng
証法 BIỆN,BIỀN CHỨNG PHÁP biện chứng pháp;biện lý học
証学 BIỆN,BIỀN CHỨNG HỌC biện lý học
BIỆN,BIỀN GIẢI biện giải;lời bào chữa; lời biện giải
BIỆN,BIỀN THIỆT sự khéo biện luận; khả năng nói; khả năng diễn đạt ngôn ngữ
済条項 BIỆN,BIỀN TẾ ĐIỀU HẠNG điều khoản thế quyền
済代理人〔保険) BIỆN,BIỀN TẾ ĐẠI LÝ NHÂN BẢO HIỂM đại lý bồi thường
BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG cơm hộp
BIỆN,BIỀN SỸ,SĨ thuyết gia
BIỆN,BIỀN BIỆT phân biệt
償させる BIỆN,BIỀN THƯỜNG bắt đền;bắt thường
BIỆN,BIỀN THƯỜNG sự bồi thường
ずる BIỆN,BIỀN nhường lời
える BIỆN,BIỀN nhận rõ; nhận ra (cái đúng sai)
BIỆN,BIỀN có tài hùng biện;thổ ngữ; phương ngữ
BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG cơm hộp;cơm trưa
会社 HỢP BIỆN,BIỀN HỘI XÃ công ty hợp danh;công ty liên doanh
する KHÁM BIỆN,BIỀN khoan dung; tha thứ
KHÁM BIỆN,BIỀN sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ
NỊNH BIỆN,BIỀN Lời nịnh hót; sự tán tỉnh; sự nịnh hót
する ĐẠI BIỆN,BIỀN thay mặt (người khác để phát ngôn); đại diện (cho người khác để hành động)
ĐẠI BIỆN,BIỀN sự thay mặt người khác để phát ngôn
DỊCH BIỆN,BIỀN cơm hộp bán tại nhà ga
NĂNG BIỆN,BIỀN GIA Người diễn thuyết
HÙNG BIỆN,BIỀN hùng biện;sự hùng biện
TRẦN BIỆN,BIỀN sự phân trần
HÙNG BIỆN,BIỀN hùng biện
資本 MÃI BIỆN,BIỀN TƯ BẢN tư sản mại bản
QUỶ BIỆN,BIỀN GIA nhà ngụy biện
QUỶ BIỆN,BIỀN ngụy biện
HOA BIỆN,BIỀN cánh hoa
NĂNG BIỆN,BIỀN giảo hoạt
する NĂNG BIỆN,BIỀN khéo nói
NĂNG BIỆN,BIỀN Tài hùng biện;có tài hùng biện
ĐÁP BIỆN,BIỀN GIẢ người đáp; người trả lời
する ĐÁP BIỆN,BIỀN trả lời; đáp lại; bào chữa
ĐÁP BIỆN,BIỀN sự trả lời; sự đáp lại; sự bào chữa
NHIỆT BIỆN,BIỀN Lời nói nhiệt thành
顧問護士 CỐ VẤN BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ cố vấn pháp lý
事務護士 SỰ VỤ BIỆN,BIỀN HỘ SỸ,SĨ luật sư thay mặt
愛妻 ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu
関西 QUAN TÂY BIỆN,BIỀN tiếng Kansai; giọng người vùng Kansai
半月 BÁN NGUYỆT BIỆN,BIỀN Van bán nguyệt
排気 BÀI KHÍ BIỆN,BIỀN van thải