Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 猶DO
Hán

DO- Số nét: 12 - Bộ: KHUYỂN 犬

ONユウ, ユ
KUN なお
  • Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống, vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự 猶豫.
  • Giống. Như do tử 猶子 cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
  • Cũng như.
  • Còn.
  • Ngõ hầu.
  • Mưu, cùng nghĩa với chữ du 猷.
  • Càn bậy, cùng nghĩa với chữ 瘉.
  • Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do 由.
  • Một âm là dứu. Chó con.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
予なく DO DỰ sự nhanh chóng
DO DỰ sự trì hoãn; sự để chậm lại; sự hoãn lại
暗い TRÚ DO ÁM Đêm giữa ban ngày
同祖論 NHẬT DO ĐỒNG TỔ LUẬN giả thuyết về người Do thái và Nhật có chung nguồn gốc tổ tiên
執行 CHẤP HÀNH,HÀNG DO DỰ tù treo;việc hoãn thi hành hình phạt; hoãn thi hành hình phạt