Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 猛MÃNH
Hán

MÃNH- Số nét: 11 - Bộ: KHUYỂN 犬

ONモウ
KUN たけ
  たけし
  たける
  • Mạnh. Như mãnh tướng 猛將 tướng mạnh, mãnh thú 猛獸 thú mạnh, v.v.
  • Nghiêm ngặt.
  • Mạnh dữ. Như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
  • Ác.
  • Chó mạnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MÃNH HƯ mãnh hổ
MÃNH GIẢ người dũng cảm; người kiên quyết
MÃNH THÚ mãnh thú;thú dữ
MÃNH KHUYỂN chó dữ
MÃNH LIỆT mãnh liệt;sự mãnh liệt
MÃNH THỬ người hung dữ
MÃNH ĐẢ cú đánh đau; đòn đánh nặng; đòn chí tử
NANH MÃNH Tính hung ác
DŨNG MÃNH dũng mãnh