Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 猫MIÊU
Hán

MIÊU- Số nét: 11 - Bộ: KHUYỂN 犬

ONビョウ
KUN ねこ
  • Tục dùng như chữ miêu ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
目石 MIÊU MỤC THẠCH đá mặt mèo; tấm phản quang trên đường
なで声 MIÊU THANH tiếng nói dịu dàng; tiếng nói nũng nịu
に小判 MIÊU TIỂU PHÁN đàn gẩy tai trâu
の手も借りたい MIÊU THỦ TÁ sự vô cùng bận rộn; bận túi bụi; bận tối tăm mặt mũi
の目 MIÊU MỤC sự hay thay đổi; sự không kiên định
の額 MIÊU NGẠCH Nhỏ xíu; bé tẹo; chật hẹp (nhà cửa)
ばば MIÊU Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
可愛がり MIÊU KHẢ ÁI sự phải lòng
MIÊU THUỘC Giống mèo
撫で声 MIÊU PHỦ,MÔ THANH giọng dỗ ngon dỗ ngọt
MIÊU LIỄU Cây liễu tơ
目石 MIÊU MỤC THẠCH đá mắt mèo; tấm phản quang trên đường
MIÊU KHOA gia đình nhà mèo; họ mèo
MIÊU PHẨN Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
MIÊU BỐI lưng khom gù
MIÊU THIỆT lưỡi sợ bỏng
舌だ MIÊU THIỆT có cái lưỡi quá nhạy cảm với thức ăn nóng
被り MIÊU BỊ chó sói đội lốt cừu; sự giả bộ ngây thơ, vô tội
MIÊU XA Xe cút kít
MIÊU mèo
TỬ,TÝ MIÊU mèo con
SƠN MIÊU mèo rừng; linh miêu
TIỂU MIÊU Mèo con
HỔ MIÊU Mèo tam thể
TỬ,TỂ MIÊU Mèo con
HẮC MIÊU Con mèo đen
大山 ĐẠI SƠN MIÊU mèo rừng; mèo hoang
飼い TỰ MIÊU mèo nuôi
招き CHIÊU MIÊU tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng
野良 DÃ LƯƠNG MIÊU mèo lạc
アンゴラ MIÊU mèo angora