Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 覚GIÁC
Hán

GIÁC- Số nét: 12 - Bộ: KIẾN 見

ONカク
KUN覚える おぼえる
  覚ます さます
  覚める さめる
  覚る さとる
  • Cảm giác
  • Giác ngộ


Từ hánÂm hán việtNghĩa
醒剤 GIÁC TỈNH TỀ chất kích thích
GIÁC THƯ bản ghi nhớ
悟する GIÁC NGỘ kiên quyết; sẵn sàng
GIÁC NGỘ sự kiên quyết; sự sẵn sàng
める GIÁC tỉnh dậy; tỉnh giấc
ます GIÁC đánh thức dậy; làm cho tỉnh lại
える GIÁC cảm thấy;học;học thuộc; nhớ
えのない GIÁC lẩn thẩn
GIÁC ghi nhớ; nhớ;kinh nghiệm;tự tin
THỐNG GIÁC cảm giác đau đớn
TẨM GIÁC Sự thức dậy; sự tỉnh ngủ
PHÁT GIÁC sự bộc lộ; sự phát giác; sự phát hiện
する PHÁT GIÁC bộc lộ
する PHÁT GIÁC phát giác
MỤC GIÁC đồng hồ báo thức
し時計 MỤC GIÁC THỜI KẾ đồng hồ báo thức
まし MỤC GIÁC đồng hồ báo thức
ましい MỤC GIÁC nổi bật; gây chú ý; đáng chú ý;rất tốt; rất giỏi;sáng chói; rực rỡ
VẬT GIÁC trí nhớ
器官 CẢM GIÁC KHÍ QUAN giác quan
する CẢM GIÁC cảm giác
CẢM GIÁC cảm giác
ẢO GIÁC ảo giác
XÚC GIÁC xúc giác
KHỨU GIÁC khứu giác
VỊ GIÁC thuộc về vị giác;vị giác
QUANG GIÁC cảm giác về ánh sáng
まし時計 MỤC GIÁC THỜI KẾ đồng hồ báo thức
める MỤC GIÁC bừng tỉnh;mở mắt; thức dậy;ngủ dậy;thức giấc;tỉnh dậy
TRỰC GIÁC trực giác
的に TRỰC GIÁC ĐÍCH một cách trực giác; qua trực giác
まします MỤC GIÁC báo thức
THÁC GIÁC ảo giác
TRI GIÁC tri giác
THỊ GIÁC thị giác
THỐNG GIÁC tổng giác (tâm lý học)
KIẾN GIÁC sự nhận ra; sự nhớ ra; ký ức
THÍNH GIÁC thính giác
TỰ GIÁC lương tri;sự tự ý thức;tự giác
する TỰ GIÁC sáng mắt;tỉnh ngộ
うろ GIÁC sự nhớ mang máng; quen quen; nhớ hơi hơi; hơi nhớ; nhớ mang máng
よくえる GIÁC thuộc lòng
聞き VĂN GIÁC việc học bằng cách nghe; việc học qua tai; nghe quen
無感 VÔ,MÔ CẢM GIÁC đờ
眠気まし MIÊN KHÍ GIÁC sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ
眠け MIÊN GIÁC sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ
平衡感 BÌNH HOÀNH,HÀNH CẢM GIÁC trạng thái cân bằng về tình cảm
そらでえる GIÁC học thuộc lòng; học vẹt
眠りからめる MIÊN GIÁC tỉnh giấc