Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 覚GIÁC
| |||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
覚醒剤 | GIÁC TỈNH TỀ | chất kích thích |
覚書 | GIÁC THƯ | bản ghi nhớ |
覚悟する | GIÁC NGỘ | kiên quyết; sẵn sàng |
覚悟 | GIÁC NGỘ | sự kiên quyết; sự sẵn sàng |
覚める | GIÁC | tỉnh dậy; tỉnh giấc |
覚ます | GIÁC | đánh thức dậy; làm cho tỉnh lại |
覚える | GIÁC | cảm thấy;học;học thuộc; nhớ |
覚えのない | GIÁC | lẩn thẩn |
覚え | GIÁC | ghi nhớ; nhớ;kinh nghiệm;tự tin |
痛覚 | THỐNG GIÁC | cảm giác đau đớn |
寝覚め | TẨM GIÁC | Sự thức dậy; sự tỉnh ngủ |
発覚 | PHÁT GIÁC | sự bộc lộ; sự phát giác; sự phát hiện |
発覚する | PHÁT GIÁC | bộc lộ |
発覚する | PHÁT GIÁC | phát giác |
目覚し | MỤC GIÁC | đồng hồ báo thức |
目覚し時計 | MỤC GIÁC THỜI KẾ | đồng hồ báo thức |
目覚まし | MỤC GIÁC | đồng hồ báo thức |
目覚ましい | MỤC GIÁC | nổi bật; gây chú ý; đáng chú ý;rất tốt; rất giỏi;sáng chói; rực rỡ |
物覚え | VẬT GIÁC | trí nhớ |
感覚器官 | CẢM GIÁC KHÍ QUAN | giác quan |
感覚する | CẢM GIÁC | cảm giác |
感覚 | CẢM GIÁC | cảm giác |
幻覚 | ẢO GIÁC | ảo giác |
触覚 | XÚC GIÁC | xúc giác |
嗅覚 | KHỨU GIÁC | khứu giác |
味覚 | VỊ GIÁC | thuộc về vị giác;vị giác |
光覚 | QUANG GIÁC | cảm giác về ánh sáng |
目覚まし時計 | MỤC GIÁC THỜI KẾ | đồng hồ báo thức |
目覚める | MỤC GIÁC | bừng tỉnh;mở mắt; thức dậy;ngủ dậy;thức giấc;tỉnh dậy |
直覚 | TRỰC GIÁC | trực giác |
直覚的に | TRỰC GIÁC ĐÍCH | một cách trực giác; qua trực giác |
目覚まします | MỤC GIÁC | báo thức |
錯覚 | THÁC GIÁC | ảo giác |
知覚 | TRI GIÁC | tri giác |
視覚 | THỊ GIÁC | thị giác |
統覚 | THỐNG GIÁC | tổng giác (tâm lý học) |
見覚え | KIẾN GIÁC | sự nhận ra; sự nhớ ra; ký ức |
聴覚 | THÍNH GIÁC | thính giác |
自覚 | TỰ GIÁC | lương tri;sự tự ý thức;tự giác |
自覚する | TỰ GIÁC | sáng mắt;tỉnh ngộ |
うろ覚え | GIÁC | sự nhớ mang máng; quen quen; nhớ hơi hơi; hơi nhớ; nhớ mang máng |
よく覚える | GIÁC | thuộc lòng |
聞き覚え | VĂN GIÁC | việc học bằng cách nghe; việc học qua tai; nghe quen |
無感覚な | VÔ,MÔ CẢM GIÁC | đờ |
眠気覚まし | MIÊN KHÍ GIÁC | sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ |
眠け覚し | MIÊN GIÁC | sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ |
平衡感覚 | BÌNH HOÀNH,HÀNH CẢM GIÁC | trạng thái cân bằng về tình cảm |
そらで覚える | GIÁC | học thuộc lòng; học vẹt |
眠りから覚める | MIÊN GIÁC | tỉnh giấc |