Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鉢BÁT
Hán

BÁT- Số nét: 13 - Bộ: KIM 金

ONハチ, ハツ
  • Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư, nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣鉢.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
巻き BÁT CẢI băng buộc đầu
BÁT CẢI băng buộc đầu
BÁT bát to;chậu;chậu trồng hoa;mũ sắt đội đầu;vỏ bọc;xương sọ
THIẾT BÁT bát tộ bằng sắt (để khất thực của nhà sư)
HỎA BÁT lò lửa;lò than
NHŨ BÁT Cái cối giã
NHŨ BÁT Cái cối giã
長火 TRƯỜNG,TRƯỢNG HỎA BÁT Lò than hồng có hình thuôn
植木 THỰC MỘC BÁT chậu cây cảnh
すり BÁT cối; bát dùng để nghiền
手洗い THỦ TẨY BÁT chậu rửa; la va bô