Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 釣ĐIẾU
Hán

ĐIẾU- Số nét: 11 - Bộ: KIM 金

ONチョウ
KUN釣る つる
  釣り つり
  釣り- つり-
  つり
  • Câu cá. Nguyễn Trãi 阮薦 : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
  • Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng khen.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
り師 ĐIẾU SƯ Người câu cá
り船 ĐIẾU THUYỀN thuyền đánh cá
り舟 ĐIẾU CHU,CHÂU thuyền đánh cá
り糸 ĐIẾU MỊCH cước câu cá
り籠 ĐIẾU LUNG,LỘNG giỏ cá
り竿 ĐIẾU CAN,CÁN cần câu
り灯籠 ĐIẾU ĐĂNG LUNG,LỘNG đèn lồng treo
り橋 ĐIẾU KIỀU cầu treo
り棚 ĐIẾU BẰNG giá treo
り床 ĐIẾU SÀNG cái võng
ĐIẾU NGƯ sự câu cá; việc câu cá
り天井 ĐIẾU THIÊN TỈNH trần treo
り堀 ĐIẾU QUẬT ao câu cá
り合う ĐIẾU HỢP cân đối;hợp
り合い ĐIẾU HỢP sự cân đối;sự thăng bằng
り台 ĐIẾU ĐÀI ván đứng câu
り具 ĐIẾU CỤ đồ câu cá
りをする ĐIẾU câu cá
ĐIẾU sự câu cá
り道具 ĐIẾU ĐẠO CỤ đồ đi câu
銭を出す ĐIẾU TIỀN XUẤT thối tiền
ĐIẾU CHÂM móc câu; lưỡi câu
道具 ĐIẾU ĐẠO CỤ đồ câu cá
ĐIẾU THUYỀN thuyền đánh cá
糸をたらす ĐIẾU MỊCH buông dây câu
ĐIẾU MỊCH cước câu cá
竿 ĐIẾU CAN,CÁN cần câu
損危険 ĐIẾU TỔN NGUY HIỂM rủi ro khi cẩu hàng
ĐIẾU TỔN hư hại do cẩu
ĐIẾU QUẬT ao cá
合い ĐIẾU HỢP sự thăng bằng; cân đối
ĐIẾU HỢP sự thăng bằng; cân đối
ĐIẾU câu cá
り鐘草 ĐIẾU CHUNG THẢO Cây hoa chuông
り銭 ĐIẾU TIỀN sự trả lại (tiền)
り針 ĐIẾU CHÂM lưỡi câu
り花 ĐIẾU HOA hoa treo
XUNG ĐIẾU sự câu cá ngoài khơi
りを出す ĐIẾU XUẤT thối tiền
ĐIẾU tiền lẻ; tiền thối lại; tiền thừa trả lại
ĐIẾU tiền thối lại
魚を NGƯ ĐIẾU câu cá
流し LƯU ĐIẾU sự câu nhấp