Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 銘MINH
Hán

MINH- Số nét: 14 - Bộ: KIM 金

ONメイ
KUN たか
 
 
  • Bài minh. Khắc chữ vào đồ, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức gọi là minh. Ngày xưa khắc vào cái chuông cái đỉnh, đời sau hay khắc vào bia.
  • Ghi nhớ không quên. Như minh cảm 銘感 cảm in vào lòng không bao giờ quên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
記する MINH KÝ ghi nhớ; khắc ghi;tạc dạ
MINH KÝ sự ghi nhớ; sự khắc ghi
菓名曲 MINH QUẢ DANH KHÚC danh ca
柄販売 MINH BINH PHIẾN MẠI bán theo nhãn hiệu
MINH BINH nhãn hàng;nhãn hiệu;nhãn hiệu sản xuất
MINH mỗi người; mỗi cá thể
BI MINH văn bia
CẢM MINH cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích
適商 THÍCH THƯƠNG MINH BINH nhãn hiệu tiêu thụ tốt
常用 THƯỜNG DỤNG MINH BINH nhãn hiệu thông dụng